Nhóm 1:
- Nhãn giới (cakkhudhātu)
- Sắc giới (rūpadhātu)
- Nhãn thức giới(cakkhuviññāṇadhātu)
Nhóm 2: - Nhĩ giới (sotadhātu)
- Thinh giới (saddadhātu)
- Nhĩ thức giới (sotaviññāṇadhātu)
Nhóm 3: - Tỷ giới (ghānadhātu)
- Mùi giới (gandhadhātu)
- Tỷ thức giới (ghānaviññāṇadhātu)
Nhóm 4: - Thiệt giới (jīvhādhātu)
- Vị giới (rasadhātu)
- Thiệt thức giới (jīvhāviññāṇadhātu)
Nhóm 5: - Thân giới (kāyadhātu)
- Xúc giới (phoṭṭhabbadhātu)
- Thân thức giới (kāyaviññāṇadhātu)
Nhóm 6: - Ý giới (manodhātu)
- Pháp giới (dhammadhātu)
- Ý thức giới (manoviññāṇadhātu).