06. 18 giới (Aṭṭhārasadhātu)

           Nhóm 1:

  1. Nhãn giới (cakkhudhātu)
  2. Sắc giới (rūpadhātu)
  3. Nhãn thức giới(cakkhuviññāṇadhātu)
    Nhóm 2:
  4. Nhĩ giới (sotadhātu)
  5. Thinh giới (saddadhātu)
  6. Nhĩ thức giới (sotaviññāṇadhātu)
    Nhóm 3:
  7. Tỷ giới (ghānadhātu)
  8. Mùi giới (gandhadhātu)
  9. Tỷ thức giới (ghānaviññāṇadhātu)
    Nhóm 4:
  10. Thiệt giới (jīvhādhātu)
  11. Vị giới (rasadhātu)
  12. Thiệt thức giới (jīvhāviññāṇadhātu)
    Nhóm 5:
  13. Thân giới (kāyadhātu)
  14. Xúc giới (phoṭṭhabbadhātu)
  15. Thân thức giới (kāyaviññāṇadhātu)
    Nhóm 6:
  16. Ý giới (manodhātu)
  17. Pháp giới (dhammadhātu)
  18. Ý thức giới (manoviññāṇadhātu).