12. 31 cõi (Bhūmi)

          11 cõi Dục

            4 cõi khổ (apāya):

  1. Địa ngục (nirayo)
  2. Súc sanh (tiracchāna)
  3. Ngạ quỷ (peta)
  4. Atula (asura)

    7 cõi vui Dục giới (kāmasugatibhūmi):
  5. Cõi người (manussa)
  6. Cõi Tứ đại vương (catummahārājā)
  7. Cõi Ba mươi ba (tāvatiṃsa)
  8. Cõi Dạma (yāmā)
  9. Cõi Đẩu-suất (Tusitabhūmi)
  10. Cõi Hóa lạc thiên (nimmānarati)
  11. Cõi Tha hóa tự tại (paranimmitavasavattī)

    16 Cõi Sắc giới (rūpavacarabhūmi)
    Tầng sơ thiền:
  12. Cõi Phạm chúng thiên (Brahmapārisajjabhūmi)
  13. Cõi Phạm phụ thiên (Brahmapurohitabhūmi)
  14. Cõi Đại phạm thiên (Mahābrahmābhūmi).Tầng Nhị thiền:
  15. Cõi Thiểu quang thiên (Parittābhābhūmi)
  16. Cõi Vô lượng quang thiên (Appamāṇābhābhūmi)
  17. Cõi Quang âm thiên (Ābhassarābhūmi).Tầng Tam thiền:
  18. Cõi Thiểu tịnh thiên (Parittasubhābhūmi)
  19. Cõi Vô lượng tịnh thiên (Appamāṇasubhābhūmi)
  20. Cõi Biến tịnh thiên (Subhākiṇṇābhūmi).Tầng Tứ thiền:
  21. Cõi Quảng quả (Vehappalābhūmi)
  22. Cõi Vô tưởng (Asaññasattabhūmi)
    5 cõi Tịnh cư (Suddhāvāsa):
  23. Cõi Vô phiền (Avihābhūmi)
  24. Cõi Vô nhiệt (Atappābhūmi)
  25. Cõi Thiện kiến (Sudassābhūmi
  26. Cõi Thiện hiện (Sudassī bhūmi)
  27. Cõi Sắc cứu cánh (Akaniṭṭhabhūmi).
    4 Cõi Vô sắc (arūpavacarabhūmi)
  28. Cõi Không vô biên xứ (ākāsānañcāyatanabhūmi)
  29. Cõi Thức vô biên xứ (viññāṇañcāyatanabhūmi)
  30. Cõi Vô sở hữu xứ (ākiñcāyatanabhūmi)
  31. Cõi Phi tưởng phi phi tưởng xứ (nevasaññānāsaññāyatana bhūmi).